Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngớ ngẩn


[ngớ ngẩn]
Stunned, as if out of one's sense.
Đâm ra ngớ ngẫn từ khi con chết
To have been stunned by the death of one's child.
simple, foolish, empty - headed; half - baked
nó giả vờ ngớ ngẩn
he pretends to be silly, he's not such a fool as he makes himself out to be



Stunned, as if out of one's sense
Đâm ra ngớ ngẫn từ khi con chết To have been stunned by the death of one's child


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.